Tham khảo Genie_in_a_Bottle

  1. “Christina Aguilera ‎– Genie In A Bottle”. Discogs. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  2. “Christina Aguilera ‎– Genie In A Bottle”. Discogs. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  3. “Christina Aguilera ‎– Genie In A Bottle”. Discogs. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  4. “Christina Aguilera ‎– Genie In A Bottle”. Discogs. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  5. "Australian-charts.com – Christina Aguilera – Genie in a Bottle". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  6. "Austriancharts.at – Christina Aguilera – Genie in a Bottle" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  7. "Ultratop.be – Christina Aguilera – Genie in a Bottle" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  8. "Ultratop.be – Christina Aguilera – Genie in a Bottle" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  9. “RPM 100 Hit Tracks”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  10. “RPM Dance 30”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  11. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  12. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  13. "Christina Aguilera: Genie in a Bottle" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  14. "Lescharts.com – Christina Aguilera – Genie in a Bottle" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 22 tháng 10 năm 2010.
  15. “Christina Aguilera - Genie in a Bottle” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. "The Irish Charts – Search Results – Genie in a Bottle". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
  17. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  18. "Nederlandse Top 40 – Christina Aguilera" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  19. "Dutchcharts.nl – Christina Aguilera – Genie in a Bottle" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
  20. "Charts.nz – Christina Aguilera – Genie in a Bottle". Top 40 Singles. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  21. "Norwegiancharts.com – Christina Aguilera – Genie in a Bottle". VG-lista. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  22. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 8 tháng 6 năm 2015.
  23. Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 8480486392
  24. "Swedishcharts.com – Christina Aguilera – Genie in a Bottle". Singles Top 100.
  25. "Swisscharts.com – Christina Aguilera – Genie in a Bottle". Swiss Singles Chart. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  26. "Christina Aguilera: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
  27. "Christina Aguilera Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  28. "Christina Aguilera Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  29. "Christina Aguilera Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 15 tháng 10 năm 2010.
  30. "Christina Aguilera Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 16 tháng 1 năm 2015.
  31. "Christina Aguilera Chart History (Hot Latin Songs)". Billboard. Truy cập 4 tháng 2 năm 2014.
  32. "Christina Aguilera Chart History (Latin Pop Songs)". Billboard. Truy cập 25 tháng 10 năm 2013.
  33. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Singles 1999”. ARIA charts. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  34. “Jahreshitparade 1999”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  35. “Jaaroverzichten 1999”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  36. “Rapports Annuels 1999”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  37. “RPM 1999 Top 100 Hit Tracks”. RPM. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  38. “RPM 1999 Top 50 Dance Tracks”. RPM. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  39. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  40. “European Hot 100 Singles of 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020. 
  41. “Hits 1999 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. “Classement Singles – année 1999” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng German). GfK Entertainment. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. “I singoli più venduti del 1999” (bằng tiếng Italian). Hit Parade Italia. FIMI. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  45. “Jaarlijsten 1999” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  46. “Jaaroverzichten - Single 1999” (bằng tiếng Dutch). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. “Top Selling Singles of 1999”. NZTop40. Recorded Music New Zealand Limited. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  48. “Topp 20 Single Høst 1999” (bằng tiếng Norwegian). VG-lista. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. “Topp 20 Single Sommer 1999” (bằng tiếng Norwegian). VG-lista. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  50. “Årslista Singlar - År 1999” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. “1999 Year-End Chart”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. 1999. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  52. “UK Annual Chart 1999” (PDF). Official Charts Company. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  53. “1999: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018. 
  54. “Top 100 – Decenniumlijst: 90's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  55. “Top 100 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week (Miller Freeman): 28. 18 tháng 12 năm 1999. 
  56. Mayfield, Geoff (25 tháng 12 năm 1999). 1999 The Year in Music Totally '90s: Diary of a Decade – The listing of Top Pop Albums of the '90s & Hot 100 Singles of the '90s. Billboard. 
  57. “ARIA Charts – Accreditations – 1999 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
  58. “Austrian single certifications – Christina Aguilera – Genie in a bottle” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Christina Aguilera vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Genie in a bottle vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  59. “Ultratop − Goud en Platina – 1999”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  60. “France single certifications – Christina Aguilera – Genie in a bottle” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  61. “InfoDisc: Les Certifications (Singles) du SNEP (les Disques d'Or)”. Infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2014. 
  62. “Gold-/Platin-Datenbank (Christina Aguilera; 'Genie in a bottle')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  63. “New Zealand single certifications – Christina Aguilera – Genie in a bottle”. Recorded Music NZ
  64. “ÅR 1999” (PDF). IFPI Sweden. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2011. 
  65. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Christina Aguilera; 'Genie in a bottle')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. 
  66. “Britain single certifications – Christina Aguilera – Genie in a bottle” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Genie in a bottle vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  67. Myers, Justin (17 tháng 4 năm 2017). “Christina Aguilera's Official Top 20 biggest songs”. Official Charts Company. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017. 
  68. “American single certifications – Christina Aguilera – Genie in a bottle” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  69. Trust, Gary (1 tháng 9 năm 2014). “Ask Billboard: Taylor Swift Out-'Shake's Mariah Carey”. Billboard. Nielsen Business Media. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2014. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Genie_in_a_Bottle http://www.austriancharts.at/1999_single.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1999 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1999 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/1999 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119....